Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Red_Velvet

  1. “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  2. “1×1=1 (To Be One) - Week 47”. SNEP (bằng tiếng french). 24 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Oricon Albums Chart
  4. “G-Music Chart”.
  5. Billboard Heatseekers Albums
  6. Billboard World Albums
  7. Lee So-dam (ngày 4 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳 9월9일 컴백 확정…SM 하반기 첫주자 [스포츠투데이]”. Sports Today (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. Tổng doanh số của The Red:
  9. 週間 CDアルバムランキング 2015年09月21日付 [CD albums weekly ranking - ngày 21 tháng 9 năm 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. Tổng doanh số tại Hàn Quốc củaPerfect Velvet:
    • 2017년 11월 Album Chart [November 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  11. 週間 CDアルバムランキング 2017年12月04日付 [CD albums weekly ranking - December 4, 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Red Velvet Tie for Most No. 1s on World Albums Chart Among All K-Pop Acts”. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
  13. 1 2 3 “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Music Chart.
  14. “The Perfect Red Velvet - Week 5”. SNEP (bằng tiếng french). 2 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. Billboard Heatseekers Albums
  16. Billboard World Albums
  17. 2018년 01월 Album Chart [2018 January Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  18. Oricon Albums Chart
  19. Billboard Japan Hot Albums
  20. 1 2
  21. 1 2
  22. Tổng doanh số của The ReVe Festival: Finale:
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • * 2020년 03월 Album Chart [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  23. 週間 アルバムランキング (2020年01月06日付) (bằng tiếng Nhật). Oricon. 6 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  24. 週間 デジタルアルバムランキング – 2020年01月06日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  25. “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  26. “Oricon Albums Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
  27. Billboard Japan Hot Albums
  28. Tổng doanh số của Ice Cream Cake:
  29. Tổng doanh số của The Velvet:
  30. Tổng doanh số của Russian Roulette:
  31. “Oricon Weekly CD Chart - Tuần 2, tháng 9 năm 2016”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2016.
  32. Tổng doanh số của Rookie:
  33. “Oricon Album Chart - Tuần 3, tháng 2 năm 2017” (bằng tiếng jp). Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. Tổng doanh số của The Red Summer:
    • 2017년 08월 Album Chart [Gaon Album Chart - Tháng 8 năm 2017]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  35. オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Red Velvet Scores Third No. 1 on World Albums, Lead Among K-Pop Females”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.
  37. Tổng doanh số của #Cookie Jar:
  38. Tổng doanh số của Summer Magic:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  39. Tổng doanh số của Summer Magic:
  40. 週間 デジタルアルバムランキング – 2018年08月20日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  41. 1 2 “Red Velvet Earn Best U.S. Sales Week to Date With 'Summer Magic'”. Billboard. 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
  42. Tổng doanh số của RBB:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 01월 Album Chart [January 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  43. Tổng doanh số của RBB:
  44. 1 2 “Red Velvet Score 15th Top 10 Hit on World Digital Song Sales Chart With 'Umpah Umpah”. Billboard. 3 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  45. Tổng doanh số của Sappy:
  46. Tổng doanh số của The ReVe Festival: Day 1: 156,993 (CD) + 5,402 (Kino)
    • 2019년 07월 Album Chart [July 2019 Album Chart (Kino)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  47. Tổng doanh số của The ReVe Festival: Day 1:
  48. Tổng doanh số của The ReVe Festival: Day 2: 120,147 (CD) + 6,297 (Kino)
    • 2019년 08월 Album Chart [August 2019 Album Chart (Kino)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 07월 Album Chart [July 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
  49. Tổng doanh số của The ReVe Festival: Day 2:
  50. 週間 デジタルアルバムランキング – 2019年09月02日付. Oricon (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  51. “Red Velvet Score 15th Top 10 Hit on World Digital Song Sales Chart With 'Umpah Umpah”. Billboard. 3 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  52. “Red Velvet Chart History: Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  53. “Red Velvet Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  54. NZ Hot Singles:
  55. “Red Velvet Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  56. “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  57. 1 2 3 4 5 “Red Velvet Chart History: Billboard Korea K-Pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
  58. Tổng doanh số của "Happiness":
  59. 1 2 3 4 5
  60. “Red Velvet Goes for Mature Sexy in MV for Remake of S.E.S' 'Be Natural'”. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017.
  61. Tổng doanh số của "Be Natural":
  62. Tổng doanh số của "Automatic":
  63. 1 2 Tổng doanh số của "Ice Cream Cake" and "Dumb Dumb":
  64. 1 2 3 4 5 6 “Red Velvet Score Second No. 1 on World Digital Song Sales With 'Psycho'”. Billboard. 3 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  65. Tổng doanh số của "Wish Tree":
  66. Tổng doanh số của "One of These Nights":
  67. “GAON′s 관찰노트”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  68. 2017년 Download Chart [2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  69. Tổng doanh số của "Would U":
  70. “GAON′s 관찰노트”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  71. Tổng doanh số của "Rebirth":
  72. Tổng doanh số của "Peek-A-Boo":
  73. “가호 3월 가온차트 2관왕…아이즈원 'BLOOM*IZ' 플래티넘 인증”. Naver. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  74. “DOWNLOAD 가온 인증” [Download Gaon Certification]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  75. 제8회 가온차트 뮤직 어워즈(8th GAONCHART MUSIC AWARDS) PART 1 (Television production) (bằng tiếng korean). V MUSIC. 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Red Velvet's 'RBB' Earns Group's Biggest U.S. Album Sales Week, First No. 1 on World Digital Song Sales”. Billboard. 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  77. “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016.
  78. Tổng doanh số của "Don't Push Me":
  79. Tổng doanh số của "I Can Only See You":
  80. (tiếng Hàn) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. (Except where indicated otherwise)
  81. Kpop Hot 100. Retrieved 14 December 2017. (Except where indicated otherwise)
  82. 1 2 3 “Gaon Download Chart March 15-21, 2015 (see #26)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
  83. Tổng doanh số của "Candy":
  84. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “Gaon Download Chart September (see #58)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.
  85. 1 2 3 4 “Gaon Download Chart March 13-19, 2015 (see #23)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
  86. 1 2 3 4 5 6
  87. Tổng doanh số của "Little Little":
  88. 1 2 3 4 “Gaon Download Chart - Tuần 5, 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  89. Tổng doanh số cuat "You Better Know":
  90. 1 2 3 “Gaon Download Chart - Tuần 29 năm 2017”. Gaon Chart. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2017.
  91. 1 2 3 4
    • 2017년 46주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2017년 47주차 Download Chart [47th week of 2017 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  92. “Oricon DVDs Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2018.
  93. “Oricon Blu-rays Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2018.
  94. “週間 ミュージックDVDランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 24 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2018.
  95. “週間 ミュージックDVDランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 12 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  96. GDW (8 tháng 8 năm 2014). “RED VELVET - 'Happiness'”. Vimeo.
  97. METAOLOZ (9 tháng 10 năm 2014). “Red Velvet 레드벨벳_Be Natural (feat. SR14B 'TAEYONG (태용)') MV”. Vimeo.
  98. Ice Cream Cake (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, KT Music. 2015. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  99. The Red (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, KT Music. 2015. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  100. The Velvet (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, KT Music. 2016. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  101. Russian Roulette (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, KT Music. 2016. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  102. Rookie (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, KT Music. 2017. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  103. Better-Taste. (6 tháng 4 năm 2017). “Red Velvet_Would U”. Vimeo.
  104. The Red Summer (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Genie Music. 2017. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  105. 장동곤 (18 tháng 8 năm 2017). “'눈덩이 프로젝트' 레드벨벳, 리메이크곡 '환생' 공개” [‘Snowball Project’, Red Velvet's remake of ‘Rebirth’ is released]. 텐아시아 (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  106. Perfect Velvet (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Genie Music. 2017. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  107. The Perfect Red Velvet (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Genie Music. 2018. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  108. Red Velvet (2018). “Red Velvet 'I Just' MV”. YouTube.
  109. UNDERMOOD FILM (2 tháng 8 năm 2018). “Red Velvet '#Cookie Jar' MV”. Vimeo.
  110. Summer Magic (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Iriver. 2018. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  111. RBB (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Dreamus Company. 2018. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  112. ETUI / wooje (5 tháng 1 năm 2019). “Red Velvet - SAPPY(JP VER.)”. Vimeo.
  113. 'The ReVe Festival' Day 1 (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Dreamus Company. 2019. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  114. 'The ReVe Festival' Day 2 (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Dreamus Company. 2019. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  115. 'The ReVe Festival' Finale (photobook). Red Velvet. South Korea: SM Entertainment, Dreamus Company. 2019. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Red_Velvet http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/charts/heatseekers-albums... http://www.billboard.com/charts/heatseekers-albums...